コンテンツにスキップ

付録:ベトナム語の数詞一覧

出典: フリー多機能辞典『ウィクショナリー日本語版(Wiktionary)』
#チュ・クォック・グーチュノム
0 không
1 một
2 hai𠄩
3 ba𠀧
4 bốn𦊚
5 năm𠄼
6 sáu𦒹
7 bảy𠤩
8 tám𠔭
9 chín𠃩
10 mười𨒒 / 𨑮
11 mười một𨒒沒
12 mười hai𨒒𠄩
13 mười ba𨒒𠀧
14 mười bốn𨒒𦊚
15 mười lăm𨒒𠄻
16 mười sáu𨒒𦒹
17 mười bảy𨒒𠤩
18 mười tám𨒒𠔭
19 mười chín𨒒𠃩
20 hai mươi𠄩𨒒
21 hai mươi mốt𠄩𨒒沒
22 hai mươi hai𠄩𨒒𠄩
23 hai mươi ba𠄩𨒒𠀧
24 hai mươi bốn / hai mươi 𠄩𨒒𦊚 / 𠄩𨒒
25 hai mươi lăm𠄩𨒒𠄻
26 hai mươi sáu𠄩𨒒𦒹
27 hai mươi bảy𠄩𨒒𠤩
28 hai mươi tám𠄩𨒒𠔭
29 hai mươi chín𠄩𨒒𠃩
30 ba mươi𠀧𨒒
31 ba mươi mốt𠀧𨒒沒
40 bốn mươi𦊚𨒒
50 năm mươi𠄼𨒒
60 sáu mươi𦒹𨒒
70 bảy mươi𠤩𨒒
80 tám mươi𠔭𨒒
90 chín mươi𠃩𨒒
100 một trăm𤾓
101 một trăm lẻ một / một trăm linh một沒𤾓沒 / 沒𤾓
102 một trăm lẻ hai / một trăm linh hai沒𤾓禮𠄩 / 沒𤾓零𠄩
110 một trăm mười沒𤾓𨒒
111 một trăm mười một沒𤾓𨒒沒
120 một trăm hai mươi沒𤾓𠄩𨒒
130 một trăm ba mươi沒𤾓𠀧𨒒
140 một trăm bốn mươi沒𤾓𦊚𨒒
150 một trăm năm mươi / một trăm rưỡi沒𤾓𠄼𨒒 / 沒𤾓𥙪
160 một trăm sáu mươi沒𤾓𦒹𨒒
200 hai trăm𠄩𤾓
300 ba trăm𠀧𤾓
400 bốn trăm𦊚𤾓
500 năm trăm𠄼𤾓
600 sáu trăm𦒹𤾓
700 bảy trăm𠤩𤾓
800 tám trăm𠔭𤾓
900 chín trăm𠃩𤾓
1.000 một nghìn / một ngàn𠦳
1.001 một nghìn không trăm lẻ một沒𠦳空𤾓禮沒
1.010 một nghìn không trăm mười沒𠦳空𤾓𠦳
1.500 một nghìn năm trăm / một nghìn rưỡi沒𠦳𠄼𤾓 / 沒𠦳𥙪
1.945 một nghìn chín trăm bốn mươi lăm沒𠦳𠃩𤾓𦊚𨒒𠄻
10.000 mười nghìn𨒒𠦳
100.000 một trăm nghìn沒𤾓𠦳
1.000.000 một triệu
10.000.000 mười triệu𨒒兆
100.000.000 một trăm triệu沒𤾓兆
1.000.000.000 một tỷ / một tỉ
  • 五は通常nămであるが、十の位が1〜9の時にlămとなる。
  • 十は通常mườiであるが、十の位が2〜9の時にmươiとなる。
  • 四は十の位が2〜9の時、bốnの他にと言うことも出来る。
  • 百以上の数で十の位が0の時、十の位にlẻまたはlinhを入れる。
  • 千以上の数で百の位が0の時、百の位にkhông trămを入れる。
  • 千は主に北部でnghìn、南部でngànが用いられる。